K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 6 2021

là nhút nhát

13 tháng 6 2021

nhút nhát nha

1 tháng 11 2021

Đồng nghĩa : làm biếng, gan góc, đùm bọc, nhanh nhẹn

 

1 tháng 11 2021

Trái nghĩa : chăm chỉ, nhát gan, mâu thuẫn, chậm chạp

9 tháng 2 2022
 đồng nghĩ trái nghĩ câu
nhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tí
cần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năng
thông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạ
gan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa người
khỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối

 

 

đồng nghĩ trái nghĩ câunhỏ bébé títo lớnanh ấy to lớn,con muỗi bé tícần cùsiêng nănglười biếncon mèo nhà tớ lười biến,em rất siêng năngthông minhsáng rạngu ngốcbạn ... rất ngu ngốc,em là người sáng rạgan dạndũng cảmnhát chếtko biết, anh ấy dũng cảm cứa ngườikhỏe mạnhmạnh mẽyếu đuốibạn ấy mạnh mẽ,chúng ta ko nên yếu đuối

1.Bạo dạn và nhẫn nại.

 

Giặc đến nhà, đàn bà cũng phải đánh.

Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.

Có cứng mới đứng đầu gió. 

29 tháng 3 2022

a.Gan dạ là có tinh thần không sợ trước hiểm nguy,khó khăn

b)Bắt giặc phải có gan, chống thuyền phải có sức

12 tháng 3 2022

Anh ấy thật gan dạ 

Cô ta quá gan góc với tôi

12 tháng 3 2022

gan dạ : chỉ tính dũng cảm , việc nguy hiểm gì cũng dám làm

gan góc: tính tình khó ưa

6 tháng 10 2023

vội vã - thong thả

hạnh phúc - bất hạnh

nóng vội - bình tĩnh

gan dạ - hèn nhát

trong suốt - đen ngòm

mờ ảo - rõ ràng

gần gũi - lạnh lùng

ngắn - dài

cũ kĩ - mới mẻ

rậm rạp - lưa thưa

lạc hậu - xu hướng

gọn gàng - bừa bãi

Chắc là có mấy từ sai á cậu, nếu có gì thì cho mình xin lỗi trước ^^

6 tháng 10 2023

𝐯ộ𝐢 𝐯ã - 𝐭𝐡𝐨𝐧𝐠 𝐭𝐡ả

𝐡ạ𝐧𝐡 𝐩𝐡ú𝐜 - 𝐛ấ𝐭 𝐡ạ𝐧𝐡

𝐧ó𝐧𝐠 𝐯ộ𝐢 - 𝐛ì𝐧𝐡 𝐭ĩ𝐧𝐡

𝐠𝐚𝐧 𝐝ạ - 𝐡è𝐧 𝐧𝐡á𝐭

𝐭𝐫𝐨𝐧𝐠 𝐬𝐮ố𝐭 - đ𝐞𝐧 𝐧𝐠ò𝐦

𝐦ờ ả𝐨 - 𝐫õ 𝐫à𝐧𝐠

𝐠ầ𝐧 𝐠ũ𝐢 - 𝐥ạ𝐧𝐡 𝐥ù𝐧𝐠

𝐧𝐠ắ𝐧 - 𝐝à𝐢

𝐜ũ 𝐤ĩ - 𝐦ớ𝐢 𝐦ẻ

𝐫ậ𝐦 𝐫ạ𝐩 - 𝐥ư𝐚 𝐭𝐡ư𝐚

𝐥ạ𝐜 𝐡ậ𝐮 - 𝐱𝐮 𝐡ướ𝐧𝐠

𝐠ọ𝐧 𝐠à𝐧𝐠 - 𝐛ừ𝐚 𝐛ã𝐢

1 tháng 4 2020

gan dạ : dũng cảm

nhà thơ : thi sĩ

chó biển : hải cẩu

năm học : niên học 

nước ngoài ; ngoại quốc

Các từ Hán Việt đồng nghĩa với các từ trên gồm:

  • nhà thơ - thi sĩ
  • mổ xẻ - phẫu thuật/phân tích
  • đòi hỏi - yêu cầu
  • loài người - nhân loại
  • của cải - tài sản
  • nước ngoài - ngoại quốc
  • chó biển - hải cẩu
  • năm học - niên khoá
  • thay mặt - đại diện.

# chúc bạn học tốt ạ #

30 tháng 4 2019

Trước hết em cần hiểu nghĩa của các từ đã cho, sau đó chọn từ nào có cùng nghĩa với từ "dũng cảm" đưa vào nhóm cùng nghĩa với từ dũng cảm là được.

Đó là những từ: dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.

21 tháng 4 2017

Trước hết em cần hiểu nghĩa của các từ đã cho, sau đó chọn từ nào có cùng nghĩa với từ "dũng cảm" đưa vào nhóm cùng nghĩa với từ dũng cảm là được.

Đó là những từ: dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.

13 tháng 12 2021

Dũng cảm

13 tháng 12 2021

Dũng cảm 

Từ đồng nghĩa với từ "dũng cảm":

+ Gan dạ

+ Anh hùng

+ Anh dũng

+ Can đảm

+ Gan góc

+ Bạo gan

+ Qủa cảm

+ Gan lì

+ Can trường.

6 tháng 4 2023

Gan dạ : dũng mãnh

Thân thiết : thân thiện

Hòa thuận : thuận hoà

Hiếu thảo : hiếu hạnh

Anh hùng : người hùng

Anh dũng : dũng mãnh

Chăm chỉ : siêng năng

Lễ phép : lễ độ

Chuyên cần : cần cù

Can đảm : gan dạ

Can trường : can tràng

Gan góc : gan dạ

Gan lì : kiên trì

Tận: không hết

Tháo vác: nhanh nhảy

thông : nối liền

Bạo gan : bạo phổi

Quả cảm : dũng cảm